Shill coin là gì? Shill coin là hành vi kích thích tâm ý người khác khiến họ muốn mua một đồng xu tiền điện tử nào đó. " Shill " trong tiếng Anh có nghĩa là " cò mồi ". Và nó thường được sử dụng với ý xấu đi hơn là tích cực . Thực ra mà nói, bản chất của việc Shill coin là quảng cáo đôi khi quá mức tạo nên kỳ vọng cho người khác. Review zack coffer là gì - Nghĩa của từ zack coffer Chi tiết; ️️ Top 1 cửa hàng seven am Huyện Kiến Xương Thái Bình 2022 2022; Review daddy dan howell là gì - Nghĩa của từ daddy dan howell Mới nhất; Review Top 1 chuỗi cửa hàng macys Huyện Cần Đước Long An 2022 Chi tiết Cryptocurrency (Tiền mã hóa) là một loại tiền kỹ thuật số có thể được sử dụng để mua hàng qua Internet. Nó được gọi là "tiền mã hóa" vì nó sử dụng các kỹ thuật mật mã để giữ an toàn cho tiền tệ. Tiền mã hóa phổ biến nhất là Bitcoin, xuất hiện từ năm 2009 Một W không phải là một nghĩa vụ, nó là một quyền hợp đồng. Bất kỳ ai nắm giữ có thể bán hoặc mua vốn cổ phần trong công ty cơ sở với một mức giá cụ thể. Giá mà chứng khoán cơ bản có thể được trao đổi (mua hoặc bán) là giá thực hiện hoặc giá thực hiện. Định nghĩa - Giải thích. Notes Payable nghĩa là Thương Phiếu Phải Trả. Theo phương pháp kế toán dồn tích, công ty sẽ có một tài khoản nợ phải trả khác là lãi phải trả. Trong tài khoản này, công ty ghi nhận các khoản lãi đã phát sinh nhưng chưa thanh toán vào cuối kỳ kế toán. Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Thông tin thuật ngữ coins tiếng Anh Từ điển Anh Việt coins phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ coins Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm coins tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ coins trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ coins tiếng Anh nghĩa là gì. coin /kɔin/* danh từ- đồng tiền tiền đồng, tiền kim loại; tiền=false coin+ đồng tiền giả; nghĩa bóng cái giả mạo!to pay someone in his own coin- ăn miếng trả miếng* ngoại động từ- đúc tiền; đúc kim loại thành tiền- tạo ra, đặt ra=to coin a word+ đặt ra một từ mới!to coin money- hái ra tiền!to coin one's brains- vắt óc nghĩ mẹo làm tiềncoin- tiền bằng kim loại, đồng tiền- biased c. đồng tiền không đối xứng Thuật ngữ liên quan tới coins men's room tiếng Anh là gì? handsomer tiếng Anh là gì? courtesies tiếng Anh là gì? burbler tiếng Anh là gì? pentathlon tiếng Anh là gì? attracted tiếng Anh là gì? prosit tiếng Anh là gì? heptarchy tiếng Anh là gì? witch-broom tiếng Anh là gì? hogwild tiếng Anh là gì? test-tube tiếng Anh là gì? washing-power tiếng Anh là gì? sweetener tiếng Anh là gì? Goths tiếng Anh là gì? reconstruct tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của coins trong tiếng Anh coins có nghĩa là coin /kɔin/* danh từ- đồng tiền tiền đồng, tiền kim loại; tiền=false coin+ đồng tiền giả; nghĩa bóng cái giả mạo!to pay someone in his own coin- ăn miếng trả miếng* ngoại động từ- đúc tiền; đúc kim loại thành tiền- tạo ra, đặt ra=to coin a word+ đặt ra một từ mới!to coin money- hái ra tiền!to coin one's brains- vắt óc nghĩ mẹo làm tiềncoin- tiền bằng kim loại, đồng tiền- biased c. đồng tiền không đối xứng Đây là cách dùng coins tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ coins tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh coin /kɔin/* danh từ- đồng tiền tiền đồng tiếng Anh là gì? tiền kim loại tiếng Anh là gì? tiền=false coin+ đồng tiền giả tiếng Anh là gì? nghĩa bóng cái giả mạo!to pay someone in his own coin- ăn miếng trả miếng* ngoại động từ- đúc tiền tiếng Anh là gì? đúc kim loại thành tiền- tạo ra tiếng Anh là gì? đặt ra=to coin a word+ đặt ra một từ mới!to coin money- hái ra tiền!to coin one's brains- vắt óc nghĩ mẹo làm tiềncoin- tiền bằng kim loại tiếng Anh là gì? đồng tiền- biased c. đồng tiền không đối xứng Coin và token đã trở thành một phần không thể thiếu trong không gian tiền điện tử, được sử dụng để giao dịch và phục vụ các mục đích của người dùng khi tham gia vào thị trường crypto. Coin là gì? Token là gì? Và sự khác biệt giữa coin và token là gì? Coin là gì? Coin là đồng tiền điện tử được phát hành trên một blockchain riêng biệt và hoạt động độc lập. Coin sở hữu các tính năng cơ bản của tiền tệ fiat, ra đời với mục đích giải quyết các vấn đề thanh toán, tài chính, bảo mật, phát triển ứng dụng… của chính blockchain đó. Mỗi blockchain chỉ có 1 đồng coin duy nhất. Ví dụ về các đồng coin Ví dụ Bitcoin có đồng coin là BTC. Ethereum có đồng coin là Ether ETH. BNB Chain có đồng coin là BNB. Ứng dụng của Coin Trước kia, Bitcoin là đồng coin đầu tiên được tạo ra và mục đích duy nhất của nó là thay thế tiền tệ truyền thống. Qua thời gian, có rất nhiều đồng coin khác được phát triển và cũng mở ra nhiều ứng dụng Lưu trữ giá trị Trao đổi sang các loại tiền tệ khác Thanh toán hàng hóa và dịch vụ Chuyển tiền cho người khác Các đồng coin có nhiều ứng dụng Ngoài các ứng dụng truyền thống này, một số đồng coin cũng được bổ sung tính năng mới. Ví dụ DASH vừa đóng vai trò là đồng coin vừa cho phép người dùng nắm giữ tham gia bỏ phiếu trong các DAO. Một số đồng Coin nổi tiếng Bitcoin BTC Đây là đồng coin đầu tiên và phổ biến nhất. Bitcoin được tạo ra bởi một người hoặc một nhóm giấu mặt dưới bút danh Satoshi Nakamoto vào năm 2009. Nó hoạt động trên mạng blockchain công khai và được coi là một đồng tiền kỹ thuật số phi tập trung. Ethereum ETH Ethereum là một nền tảng blockchain phổ biến và cũng là tên của đồng tiền kỹ thuật số của blockchain này. Ethereum có khả năng thực thi các hợp đồng thông minh và phát triển các ứng dụng phi tập trung DApp. Đồng tiền ETH được sử dụng trong mạng lưới Ethereum để trả phí và làm đơn vị đo giá trị. Ripple XRP Ripple là một nền tảng thanh toán toàn cầu và cũng là tên của đồng tiền kỹ thuật số của nền tảng đó. Mục tiêu chính của Ripple là cung cấp một nền tảng chuyển tiền trên toàn cầu với chi phí thấp và nhanh chóng. Ripple được sử dụng trong hệ thống thanh toán của RippleNet. Hai đồng coin nổi tiếng Bitcoin trái và Ethereum phải Token là gì? Token là đồng tiền điện tử được phát hành và hoạt động trên nền tảng blockchain của các dự án có sẵn hoặc của bên thứ ba. Token không sở hữu blockchain riêng. Trong khi các đồng coin được mô phỏng như tiền tệ truyền thống, các token tương tự như tài sản hoặc có thể hiểu như giấy tờ sở hữu. Token có thể được mua, bán và giao dịch như coin, tuy nhiên token không được sử dụng như một phương tiện thanh toán hoặc trao đổi. Một số đồng token Ví dụ Uniswap phát hành UNI token trên mạng lưới Ethereum. Chainlink phát hành LINK token trên mạng lưới Ethereum. Uniswap và Chainlink không có blockchain riêng. Khi dự án phát triển đủ mạnh sẽ hướng đến phát triển một nền tảng blockchain riêng cho chính token của họ, và khi ấy token này sẽ được xem như là coin. Ví dụ Trước khi mainnet, SOL token của Solana là token được lưu trữ, giao dịch trên Ethereum. Nhưng sau khi mainnet, Solana đã có một blockchain riêng, lúc này SOL trở thành đồng coin trên blockchain Solana, các đồng token khác có thể được tạo ra trên blockchain Solana. Ngoài ra, một dự án có thể phát hành token của họ trên nhiều chain khác nhau. Ví dụ Coin98 có token là C98 và được phát hành trên 3 chain khác nhau là Ethereum, BNB Chain và Solana. Ứng dụng của Token Hầu hết các token được thiết kế để sử dụng trong một dự án hoặc một ứng dụng phi tập trung dApp. Khác với các đồng coin, token không được khai thác mine, chúng được tạo ra và phân phối bởi các nhà phát triển dự án. Khi token nằm trong tay người dùng, chúng có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau như mua, bán hoặc tham gia vào các hoạt động trong DeFi như stake, farm, cho vay, đi vay… Token có nhiều ứng dụng Phân loại Token Có nhiều loại token trên thị trường và cũng có nhiều cách phân loại. Dưới đây là hai loại token phổ biến nhất Token quản trị Governance tăng quyền biểu quyết trong DAO Token tiện ích Utility cung cấp quyền truy cập vào các dịch vụ hoặc sản phẩm cụ thể được phát triển bởi nhà phát hành token Phân biệt Coin và Token Giống nhau Coin/token đại diện cho một dự án cụ thể Coin/token được phát hành và sử dụng trong mạng lưới blockchain Khác nhau Về mặt tính năng & tính ứng dụng Coin Sử dụng để làm phí gas, staking để trở thành node/validator, phương tiện thanh toán, sử dụng như token tiện ích của dự án. Token Phương tiện thanh toán hoặc sử dụng như token tiện ích của dự án. Phân loại coin và token Về mặt kỹ thuật Coin yêu cầu một ví riêng và khi giao dịch gửi/nhận, phí giao dịch sẽ trừ trực tiếp vào ví của coin đó. Token thì không có ví riêng mà nó sử dụng ví của đồng coin nền tảng, và phí giao dịch sẽ trừ vào coin nền tảng. Ví dụ như bạn lưu trữ LINK trên Ethereum thì khi bạn chuyển LINK sang ví khác, bạn sẽ bị trừ ETH như gas fee. Theo nguyên gốc, coin chỉ có thể đại diện cho 1 blockchain còn token có thể được phát hành trên nhiều blockchain tuỳ quyết định của dự án. Tuy nhiên, trên thực thế thì coin có thể được “đóng gói" và phát hành trên blockchain khác. Ví dụ ETH của Ethereum được đóng gói thành WETH Wrapped Ether và được sử dụng trên các blockchain khác như BNB Chain, Polygon, Avalanche... coinscoin /kɔin/ danh từ đồng tiền tiền đồng, tiền kim loại; tiềnfalse coin đồng tiền giả; nghĩa bóng cái giả mạoto pay someone in his own coin ăn miếng trả miếng ngoại động từ đúc tiền; đúc kim loại thành tiền tạo ra, đặt rato coin a word đặt ra một từ mớito coin money hái ra tiềnto coin one's brains vắt óc nghĩ mẹo làm tiềnXem thêm mint, strike coinsTừ điển metal piece usually a disc used as upcoin phrases or wordsform by stamping, punching, or printing; mint, strikestrike coinsstrike a medalEnglish Slang Dictionarymoney"It's gonna be some serious coins to get into that concert" English Synonym and Antonym Dictionarycoinscoinedcoiningsyn. devise invent make up money originate silver Coin là gì? Bạn đã từng nghe nhiều người nhắc đến tiền coin, đầu tư coin, mua bán coin, chơi coin. Nhưng bạn không hiểu ý nghĩa của “coin” là gì, trong khi đó có rất nhiều người trên toàn thế giới đã kiếm được rất nhiều tiền từ việc đầu tư coin. Trong bài viết này sẽ giải thích cho bạn hiểu cặn kẽ về coin nhé!. Coin là gì? Có mấy loại coin? Cách kiếm tiền từ coin như thế nào? là gì? mấy loại coin? hình thức kiếm tiền từ kiếm tiền từ coin cho người mới như thế nào? Coin nếu dịch ra thì nó có nghĩa là đồng xu, tiền cắc, đồng tiền hoặc tiền kim loại. Nhưng xét trong thị trường đầu tư crypto tiền mã hóa thì coin là tên gọi chung của các đồng tiền mã hóa. Bạn đã từng nghe đến Bitcoin, Ethereum,…Chưa? Những đồng tiền mã hóa này trong giới đầu tư họ gọi chung là “coin”. Một điều nữa, thuật ngữ “crypto” và “coin” cũng được giới đầu tư hiểu chung một nghĩa là “tiền mã hóa”. Đây là một loại tiền được tạo ra bởi các thuật toán máy tính, chạy trên nền tảng công nghệ blockchain phi tập trung. Tuy nhiên, đối với những người mới, chưa hiểu gì về thị trường tiền mã hóa thường hay nhầm lẫn và định nghĩa coin là tiền ảo, tiền điện tử, tiền kỹ thuật số. mấy loại coin? Xét trong thị trường tiền mã hóa thì coin được chia ra làm nhiều loại khác nhau như sau Bitcoin đây là đồng tiền mã hóa được phát minh từ năm 2009 bởi lập trình viên ẩn danh với tên gọi là Satoshi nakamoto trong bối cảnh bong bóng thị trường bất động sản Mỹ vỡ trận và tình trạng làm phát tiền tệ Mỹ lúc bấy giờ. Bitcoin từ 2009 cho đến 2021 vẫn đang là đồng tiền mã hóa đứng top 1 thị trường crypto về giá trị vốn hóa và mức độ thanh khoản cao của nó. AltCoin đây là tên gọi chung của các đồng coin khác ngoại trừ bitcoin như Ethereum ETH, Chiliz CHZ, Polkadot DOT, Cardano ADA,…các đồng altcoin đều được phát triển dựa trên nền tảng công nghệ của bitcoin nhằm cải thiện những nhược điểm về phí giao dịch và tốc độ giao dịch của bitcoin. StableCoin và FiatCoin đây là loại coin được niêm yết giá trị theo tiền pháp định của mỗi quốc gia nhằm giảm mức độ biến động giá trị để ổn định tài sản của các nhà đầu tư trong thị trường. Ví dụ USDT được niêm yết theo giá trị của đồng đô la Mỹ. Stablecoin và fiatcoin có 2 nhiệm vụ chính là ổn định giá trị tài sản khi có biến động thị trường, nhiệm vụ thứ 2 là phương tiện trao đổi mua bán những đồng coin khác. Các loại stablecoin và fiatcoin phổ biến như USDT USD Tether, TUSD True USD, PAX Paxos standard, USDC USD coin, BUSD Binance USD,… Thuật ngữ “coin sàn” coin sàn là những coin được phát triển bởi các sàn giao dịch crypto. Điển hình như sàn Binance có đồng coin sàn là BNB. Mục đích của những đồng coin sàn này là để duy trì và phát triển hệ thống, phát triển công nghệ. Ngoài ra, coin sàn còn giúp cho những người đầu tư crypto giảm được chi phí giao dịch. Những người đầu tư thường hay gọi “coin sàn” để dễ phân biệt với các đồng altcoin khác chứ thực ra bản chất của nó vẫn là những đồng altcoin. Token đây là những đồng coin tương lai của các dự án gọi vốn đầu tư. Khi chưa được lên sàn giao dịch thì được gọi là token, bạn cũng có thể hiểu token là những đoạn mã bám trên công nghệ blockchain. Các dự án gọi vốn kêu gọi người đầu tư mua token với giá rẻ và chờ khi token được lên sàn giao dịch thì giá trị sẽ tăng lên cao. Sau khi được lên sàn thì token sẽ được gọi là coin. Cho nên bạn cần hiểu. Trong đầu tư, việc token được lên sàn giao dịch để trở thành coin là rất giá trị. Tuy nhiên, có rất nhiều hình thức dựa vào token để lừa đảo người đầu tư. Khi dự án đã ôm được số tiền lớn thì lập tức biến mất, token không lên sàn, những người đầu tư nắm giữ token rác không có giá trị. Nếu bạn là người mới, ít kinh nghiệm thì chỉ nên đầu tư những đồng altcoin trên sàn giao dịch uy tín, để tránh tình trạng bị mất tiền. hình thức kiếm tiền từ coin Dưới đây là các hình thức kiếm tiền phổ biến trong thị trường coin Trade coin đây là hình thức giao dịch mua bán ngắn hạn tận dụng đòn bẩy nhân số vốn cao lên gấp 2 hoặc 3 hoặc nhiều lần số vốn ban đầu từ sàn giao dịch để kiếm lợi nhuận. Trade coin thường thấy ở những người đầu tư có số vốn nhỏ nhưng muốn nhanh kiếm được tiền từ biến đồng theo giờ, theo ngày từ thị trường. Hold coin đối với hình thức này thường thấy ở những người có số vốn lớn kể cả vốn nhỏ cũng được mua các đồng coin khi ở mức giá thấp sau đó chờ một thời gian 2 tháng 3 tháng thậm chỉ 2-3 năm đến chu kì tăng trưởng thì họ bán ra để kiếm lợi nhuận. Mining đào coin đào coin là hình thức đầu tư các thiết bị máy tính, máy chuyên khai thác coin để tham gia vào các mỏ đào. Đào coin là công việc giải thuật toán và xác nhận các thông tin giao dịch giữa người mua/người bán trên thị trường. Mỗi khi xác nhận một giao dịch thành công thì những thợ đào người tham gia đào coin sẽ nhận được phần thưởng là các đồng coin tương ứng. Những thợ đào sẽ dùng các đồng coin được thưởng để bán ra thị trường kiếm lợi nhuận. Làm tiếp thị liên kết cho các sàn giao dịch, đây là hình thức an toàn nhất mà không lo rủi ro mất tiền. Nhưng nó sẽ khá tốn thời gian để bạn xây dựng một kênh free traffic như làm website hoặc kênh youtube để thu hút người đọc. Tuy là hình thức an toàn nhưng bạn cũng không nên chọn những sàn giao dịch kém uy tín để giới thiệu, vì điều đó làm người khác mất tiền và cũng gần như là lừa đảo. kiếm tiền từ coin cho người mới như thế nào? Đối với những người mới thì bạn có thể tham gia được với cả 2 hình thức trade coin và hold coin. Tuy nhiên, hình thức trade coin ngắn hạn có mức biến động giá trị liên tục theo giờ theo ngày. Bạn phải là người nhanh nhạy, biết nắm bắt thông tin và có khả năng quan sát, phân tích, đúc kết thì mới có thể trade coin được. Hình thức hold coin thì đơn giản hơn một chút, bạn chỉ việc chờ đợi mùa coin giảm giá thì bạn mua vào, trữ coin vài tháng hoặc vài năm chờ mùa coin tăng trưởng thì bạn bán ra để kiếm lời. Như đã nói ở phía trên, an toàn nhất là làm hình thức tiếp thị liên kết. Như vậy bài viết này đã giải đáp các thông tin liên quan đến coin cho bạn biết rồi nhé. Hy vọng những thông tin này giúp ích cho bạn. Chúc bạn thành công! Top Definitions Quiz Related Content Examples British Idioms And Phrases This shows grade level based on the word's shows grade level based on the word's piece of metal stamped and issued by the authority of a government for use as number of such money; cash He's got plenty of coin in the a corner cupboard of the 18th by, or containing machines operated by, inserting a coin or coins into a slot a coin used with objectto make coinage by stamping metal The mint is coining convert metal into coinage The mint used to coin gold into make; invent; fabricate to coin an to shape the surface of metal by squeezing between two emboss def. 3. verb used without objectBritish Informal. to counterfeit, especially to make counterfeit OR THINGUMMY CAN YOU DISTINGUISH BETWEEN THE US AND UK TERMS IN THIS QUIZ?Do you know the difference between everyday US and UK terminology? Test yourself with this quiz on words that differ across the the UK, COTTON CANDY is more commonly known as…Idioms about coin coin money, Informal. to make or gain money rapidly Those who own stock in that restaurant chain are coining someone back in his / her own coin, to reciprocate or behave toward in a like way, especially inamicably; retaliate If they persist in teasing you, pay them back in their own other side of the coin, the other side, aspect, or point of view; alternative of coinFirst recorded in 1300–50; Middle English coyne, coygne, from Anglo-French; Middle French coin, cuigne “wedge, corner, die,” from Latin cuneus “wedge”OTHER WORDS FROM coincoinable, adjectivecoiner, nounmiscoin, verbrecoin, verb used with objectWords nearby coincoign of vantage, coil, coil spring, Coimbatore, Coimbra, coin, coinage, coinage bronze, coin box, coin changer, coincideOther definitions for coin 2 of 2Origin of COINcounterinsurgency Unabridged Based on the Random House Unabridged Dictionary, © Random House, Inc. 2023Words related to coinbread, cash, change, chips, coinage, copper, currency, doubloon, dough, gold, jack, mintage, money, piece, scratch, silver, specie, brainstorm, compose, conceiveHow to use coin in a sentenceThe musician joins Boxer Floyd Mayweather and music producer DJ Khaled as celebrities who’ve been sued by the Wall Street regulator for hyping initial coin when the coin is flipped on any other state that is not competitive, the probabilities of all the other states are after, officials at the Energy Department began to coin new terms for American LNG, calling it “freedom gas” and “molecules of freedom” as they sought to market it around the central banks, including the Federal Reserve, a purely digital currency—one not linked to coins or paper bills—would represent a step beyond the existing system of electronic money the size of a large coin, the device replaces a small chunk of your skull and sits flush with the surrounding skull at the moment I am writing, is the most popular coin-operated game—video, pinball, or other—in the United of the things Lawrence had to alter from the book involved President Coin, played by Julianne want to do something about this coin-operated government.“When you fired your arrow at the force field, you electrified a nation,” President Coin Julianne Moore tells was gambling on a coin toss where somehow “heads, you win” would have been politically more advantageous than “tails, I lose.”It was a mighty simple transaction, but it produced some startling results for me, that same bezant was a gold coin, originally struck at Byzantium, whence the soldiers so frequently threw away copper coin given them in change as valueless, that many natives discontinued to offer putting his hand in his pocket, he drew out a golden coin, and slipped it into Donald's was not practicable to deny a legal-tender value to so much Mexican, and Spanish-Philippine coin in Dictionary definitions for coinnouna metal disc or piece used as moneymetal currency, as opposed to securities, paper currency, etcRelated adjective nummaryarchitect a variant spelling of quoinpay a person back in his own coin to treat a person in the way that he has treated othersthe other side of the coin the opposite view of a matterverbtr to make or stamp coinstr to make into a cointr to fabricate or invent words, etctr informal to make money rapidly esp in the phrase coin it into coin a phrase said ironically after one uses a clichéDerived forms of coincoinable, adjectivecoiner, nounWord Origin for coinC14 from Old French stamping die, from Latin cuneus wedgeCollins English Dictionary - Complete & Unabridged 2012 Digital Edition © William Collins Sons & Co. Ltd. 1979, 1986 © HarperCollins Publishers 1998, 2000, 2003, 2005, 2006, 2007, 2009, 2012Other Idioms and Phrases with coinIn addition to the idiom beginning with coincoin moneyalso see other side of the coinpay back in someone's own coinThe American Heritage Idioms Dictionary Copyright © 2002, 2001, 1995 by Houghton Mifflin Harcourt Publishing Company. Published by Houghton Mifflin Harcourt Publishing Company.

coins nghĩa là gì