Xem lịch âm ngày 29/9/2022 - Tra ngày âm lịch Thứ 5 ngày 29/9/2022. Đổi ngày dương lịch 29/9/2022 sang ngày âm. Âm lịch là ngày nào? Ngày 4 tháng Chín năm 2022. Bát tự: Giờ Tốc Hỷ, ngày Bạch Hổ Túc, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần. Ngày Hoàng Đạo: Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h) Ngày dương lịch: 14 - 10 - 2022. Ngày âm lịch: 19 - 9 Thứ 2, ngày 24/10 (29/9) Ngày Liên Hiệp Quốc; Thứ 5, ngày 27/10 (3/10): Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn; Lịch vạn niên tháng 10 năm 2022; Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Sinh vào 19 tháng 10 có lợi cho bạn bè giúp đỡ, công việc thăng tiến. Ngày, điều này có lợi cho việc vượt qua khó khăn và thu được của cải, và sự thống nhất của các nhánh thuộc thổ có lợi cho giao tiếp và hợp tác, xây dựng tổ chức và tiến bộ trong sự nghiệp. Thứ Quẻ lạc việt độn toán Hưu Xích Khẩu, thời điểm lấy quẻ: giờ Mão, ngày 29 tháng 7 năm Nhâm Dần, Âm Lịch. TỬ VI CỔ HỌC. Nhóm nghiên cứu huyền học chuyên sâu. Hotline tư vấn dịch vụ (qua Zalo): 0817.505.493. Email: Tuvancohoc@gmail.com. ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 29/10/2021. Dương lịch: 29/10/2021 - Thứ Sáu Âm lịch: 24/9/2021 - Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu; Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 29/10/2019 Ngày Âm Lịch 02/10/2019 - Ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Hợi Nạp âm Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng - Hành Mộc Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim đườngNgày Hoàng đạo Kim đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dần. Tam hợp Mùi, Mão Tuổi xung ngày Đinh Tị, Tân Tị Tuổi xung tháng Tân Tị, Tân Hợi, Quý TịKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Vĩ Việc nên làm Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất. Việc không nên làm Kỵ đóng giường , lót giường, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Vĩ vào ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn ngày Kỷ Mão rất xấu, các ngày Mão còn lại có thể tạm dùng hạp thông thưSao tốt Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngTục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thúPhúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trươngKim đường* Tốt mọi việcNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng Sao xấu Thổ phủ Kỵ xây dựng, động thổThiên ôn Kỵ xây dựngHoả tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhàLục bất thành Xấu đối với xây dựngThần cách Kỵ tế tựNgũ quỹ Kỵ xuất hànhCửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngLôi công Xấu với xây dựng nhà cửaNguyệt hình Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Hợi Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác Ngày 29 tháng 10 năm 2020 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 13 tháng 9 năm 2020 tức ngày Ất Tỵ tháng Bính Tuất năm Canh Tý. Ngày 29/10/2020 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 29 tháng 10 năm 2020 ngày 29/10/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 29/10/2020 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55717221140 Độ dài ban ngày 11 giờ 25 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 16153521310 Độ dài ban đêm 11 giờ 37 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 10 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 29 tháng 10 năm 2020 Dương lịch Ngày 29/10/2020 Âm lịch 13/9/2020 Bát Tự Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý Nhằm ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Ất Tỵ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Âm đức, Tục thế, Minh đường. Sao xấu Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Đẩu. Ngũ Hành Mộc. Động vật Giải Con Cua. Mô tả chi tiết - Đẩu mộc Giải - Tống Hữu Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng cữ Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. - Ngoại lệ Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. Giờ Hoàng đạo 29/10/2019 Ất Sửu 1h-3h Ngọc Đường Mậu Thìn 7h-9h Tư Mệnh Canh Ngọ 11h-13h Thanh Long Tân Mùi 13h-15h Minh Đường Giáp Tuất 19h-21h Kim Quỹ Ất Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 29/10/2019 Giáp Tý 23h-1h Bạch Hổ Bính Dần 3h-5h Thiên Lao Đinh Mão 5h-7h Nguyên Vũ Kỷ Tị 9h-11h Câu Trận Nhâm Thân 15h-17h Thiên Hình Quý Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 29/10/2019 Ngũ hành niên mệnh Bình Địa Mộc Ngày Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Bình Địa Mộc kị tuổi Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. Xem ngày tốt xấu theo trực 29/10/2019 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 29/10/2019 Xung ngày Tân Tị, Đinh TịXung tháng Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi Sao tốt 29/10/2019 Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Kim đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sao xấu 29/10/2019 Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Thiên ôn Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng Thần cách Kỵ tế tự Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Nguyệt Hình Xấu mọi việc Hướng xuất hành 29/10/2019 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/10/2019 Sao VỹNgũ hành HỏaĐộng vật Hổ VỸ HỎA HỔ Sầm Bành TỐT Kiết Tú tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. Nhân thần 29/10/2019 Ngày 29-10-2019 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 29/10/2019 Tháng âm 10 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Kỷ Hợi Vị trí Môn, Sàng, Phòng, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/10/2019 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/10/2019 Kim Thổ Xấu Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 29/10/2019 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 29/10/2002 Xảy ra vụ hoả hoạn thảm khốc tại toà nhà Trung tâm thương mại quốc tế thành phố Hồ Chí Minh ITC làm 60 người thiệt mạng, hơn 100 người khác bị thương và hàng trăm tỷ đồng hàng hoá bị đốt thành tro. 29/10/1976 Ngày mất nữ thi sĩ Nguyễn Trung Nguyệt. Bà sinh năm 1909 tại Rạch Giá, Kiên Giang. Bà có khiếu văn thơ từ khi còn trẻ và là tác giả của hơn 3000 bài thơ và một tập hồi ký. 29/10/1915 Ngày sinh nhà văn Trần Hữu Trí, bút danh Nam Cao. Các tác phẩm chính của ông Đôi lứa xứng đôi, tức truyện Chí Phèo 1941; Sống mòn; Truyện biên giới; Đôi mắt; Truyện ngắn Nam Cao. 29/10/1940 Ngày mất Phan Bội Châu. Ông tên hiệu là Sào Nam, sinh tại làng Đan Nhiễm, Nam Đàn, Nghệ An. Ông là một nhà Cách mạng đồng thời là một Ông là một người giỏi thơ văn, tác giả nhiều tác phẩm yêu nước, cách mạng, đóng góp nhiều cho nền văn hoá như Hải ngoại huyết thư, Việt Nam vong quốc sử, Nam quốc dân tu tri, Việt Nam quốc sử khảo và một loạt tiểu truyện về các chiến sĩ cách mạng. Sự kiện quốc tế 29/10/1933 Dấu hiệu đèn giao thông cho xe cộ đã được gắn ở các trục lộ giao thông tại Thủ đô Đan Mạch Những dấu hiệu đó là Màu đỏ dừng lại; Màu vàng cẩn thận; và Màu xanh được phép qua lại. 29/10/1961 Syria tách ra khỏi Cộng hòa Ả Rập thống nhất. 29/10/1923 Thổ Nhĩ Kỳ trở thành một quốc gia theo chế độ cộng hòa sau khi đế quốc Ottoman tan rã. 29/10/1863 18 quốc gia họp tại Geneva và thống nhất thành lập Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế. 29/10/1422 Charles VII của Pháp lên ngôi kế vị cha là Charles VI của Pháp. 28/10/1962 Trong cuộc khủng hoảng Tên lửa Cuba Lãnh đạo Liên Xô Nikita Khrushchev thông báo rằng ông đã ra lệnh rút các căn cứ tên lửa của Liên Xô tại Cuba. Ngày 29 tháng 10 năm 2019 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2019 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 10 năm 2019 , tức ngày 02-10-2019 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Ất Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Mậu Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Canh Ngọ 11h-13h Thanh Long, Tân Mùi 13h-15h Minh Đường, Giáp Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Ất Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Tân Tị, Đinh Tị, Xung tháng Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2019 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 29/10/2019, có sao tốt là Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Kim đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thiên ôn Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng; Thần cách Kỵ tế tự; Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành; Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hình Xấu mọi việc; Lịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 29/10/2021 Ngày Âm Lịch 24/09/2021 - Ngày Canh Tuất, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Nạp âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức - Hành Kim Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Bạch hổNgày Hắc đạo Bạch hổ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng Bính Thìn, Canh ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Kiến Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thúXấu với xây cất, động thổ, lợp thập bát tú Sao Ngưu Việc nên làm Tốt cho việc đi thuyền, may áo Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang. Ngoại lệ Sao Ngưu Đăng Viên vào ngày Ngọ nên rất tốt. Ngày Tuất yên Ngưu vào ngày Dần là Tuyệt Nhật, không tốt với mọi việc, riêng ngày Nhâm Dần dùng Ngưu vào ngày 14 là Diệt Một Sát, kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất đi hạp thông thưSao tốt Thiên mã Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổMãn đức tinh Tốt mọi việcNguyệt ân* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thổ phủ Kỵ xây dựng, động thổBạch hổ Kỵ mai tángTội chỉ Xấu với tế tự, kiện cáoTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángLy sàng Kỵ giá thúDương thác Kỵ xuất hành, giá thú, an tángCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó thành. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

ngày 29 tháng 10 âm