Quỹ hưu trí tiếng Anh là gì? Quỹ hưu trí tiếng Anh có nghĩa là Pension fund Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hành chính.
Tên Gọi Khác Của Tỳ Hưu Là Gì. Theo tiếng Anh thì Tỳ Hưu được viết là Pixiu, đây là một loài vật thuộc thế giới truyền thuyết, đương nhiên trong thế giới thật thì không tồn tại. Loài Tỳ Hưu này được biết đến với công dụng là mang đến may mắn - bình yên
Chế độ hưu trí là gì? Điều kiện được hưởng lương hưu? Quy định về mức lương hưu và tỷ lệ hưởng lương hưu? Cách viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 (+ 10 bài văn mẫu) 3 Tháng Mười, 2022; Top 7 dàn karaoke gia đình trả góp mới nhất năm 2022 3 Tháng Mười, 2022;
Do phải đi điều trị bệnh dài ngày hoặc điều trị bệnh ở xa nơi cư trú. Đảng viên nữ trong thời gian nghỉ sinh con theo quy định của Luật Lao động có nguyện vọng miễn sinh hoạt đảng. Đảng viên đi lao động đơn lẻ, ở những vùng xa, không có tổ chức đảng hoặc
0. Quỹ hưu trí tiếng anh là: pension fund. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login.
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng.
hưu trí Dịch Sang Tiếng Anh Là + xem về hưu Cụm Từ Liên Quan câu lạc bộ hưu trí /cau lac bo huu tri/ + retired officials' club cho về hưu trí /cho ve huu tri/ * ngoại động từ - superannuate không được tiền hưu trí /khong duoc tien huu tri/ * tính từ - unpensioned Dịch Nghĩa huu tri - hưu trí Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm hưu thẩm hữu thần hữu thần luận hữu thanh hữu tình hữu tính hữu trách hưu tức hữu tuyến hữu tỷ hữu tỷ hóa hữu vệ hữu vị hữu vọng hữu xã hữu xạ tự nhiên hương hữu ý huỷ húy huy âm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hưu trí", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hưu trí, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hưu trí trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Hưu trí sớm Early Retirement 2. một tài khoản hưu trí. A SEP retirement account. 3. Có vẻ như quỹ hưu trí đầu. Looks like early retirement. 4. Tôi sẽ tác động với bên Hiệp hội hưu trí. I'll target the AARP. 5. Em có nên rút tiền từ quỹ hưu trí không? Should I pull money from The retirement fund? 6. Tới câu lạc bộ những người bán rượu lậu hưu trí. A country club for retired bootleggers. 7. Chào mừng tới bữa tiệc của công nhân hưu trí Samson. Welcome to Samson's retirees party. 8. Có 16 quỹ tiết kiệm hưu trí trong nước cộng hoà. There are 11 saving pension funds in the country. 9. Bà ta hưởng đầy đủ quyền lợi hưu trí khi nghỉ việc. She accepted a full benefits package upon retirement. 10. Câu hỏi chủ doanh nghiệp khi xây dựng các kế hoạch hưu trí Questions business owners should ask when setting up retirement plans 11. Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm I understand things are going rather slowly with the stabbing of the pensioner? 12. Năm 2003, Borders chuyển đến Cộng đồng hưu trí Mercy Ridge ở Lutherville, Maryland. In 2003, Borders moved to the Mercy Ridge Retirement Community in Lutherville, Maryland. 13. Cô nên làm quỹ hưu trí hoặc quỹ cá nhân đề phòng lâu dài. Well, you might want to consider a SEP IRA or a Roth IRA to prepare for the long term. 14. Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm. I understand things are going rather slowly with the stabbing of the pensioner? 15. Đôi khi sự thay đổi hoàn cảnh có thể làm tăng tiền hưu trí. Sometimes changes of circumstances can result in an increased pension. 16. Giờ đây tôi sống trong một chung cư dành cho những người già hưu trí. Now I live in a retirement apartment for senior citizens. 17. Nghe này, số tiền bố đưa anh là từ tài khoản hưu trí của ông. Dad takes the money he gives you out of his retirement account. 18. Khi tôi bắt đầu lãnh tiền hưu trí, tôi quyết định giữ cùng lề thói đó. When I began receiving my pension, I decided to keep the same routine. 19. Hoàng Phi Hồng, anh đã có thể chính thức sống cuộc sống hưu trí của mình. Huang Fei Hong, you can officially begin your retired life. 20. Ví dụ như những nhà quản lý đầu tư quản lý tài sản của quỹ hưu trí. Those include, for example, investment managers that manage the assets of a pension fund. 21. Ngoài ra, các cá nhân có thể đóng góp cho Tài khoản Hưu trí Cá nhân IRA. In addition, individuals may make contributions to Individual Retirement Accounts IRAs. 22. Có một cộng đồng người nước ngoài hưu trí đang phát triển nhanh chóng sống ở Pattaya. There is a fast-growing community of foreign retirees living in Pattaya. 23. Nếu chúng ta tăng độ tuổi nghỉ hưu, Hiệp hội hưu trí sẽ phản đối kịch liệt. If we raise the age of retirement, the AARP will raise hell. 24. Tin rằng biểu trưng người hưu trí Chelsea đã lỗi thời, ông nhấn mạnh việc thay thế nó. Believing the Chelsea pensioner crest to be old-fashioned, he insisted that it be replaced. 25. Và chỉ có 15% dân số đang đạt mục tiêu để đủ tiền cho một năm hưu trí. And only 15% of the population is on track to fund even one year of retirement. 26. Nếu mọi người xem tiết kiệm cho hưu trí là một loại mất mát, họ sẽ không làm. If people frame mentally saving for retirement as a loss, they're not going to be saving for retirement. 27. Gerald Landry, lừa đảo bằng mô hình Ponzi * gây vỡ nợ hàng loạt tài khoản hưu trí khắp cả nước. Gerald Landry, who headed a Ponzi scheme that bankrupted retirement accounts all over the country. 28. Cơ quan quản lý tài chính thống nhất của quốc gia giám sát và điều hành các quỹ hưu trí. The country's unified financial regulatory agency oversees and regulates the pension funds. 29. Ông Redman tuyên bố hoàn trả lại tiền cho kế hoạch hưu trí Halcyon luôn luôn là ý định của ông ấy. Mr. Redman claims refunding the Halcyon pension plan has always been his intent. 30. Hesta là quỹ hưu trí về y tế và dịch vụ cộng đồng cho người lao động ở Úc, với tài sản 22 triệu đô. Hesta is a retirement fund for health and community services employees in Australia, with assets of 22 billion [dollars]. 31. Nhờ sự trung thành và sự cống hiến, ông được chính Napoleon tặng cho một cây kiếm danh dự và số tiền hưu trí là 200 Francs. For his loyalty and dedication, Napoleon himself presented the soldier with a Sabre of Honor and a pension of 200 francs. 32. Tôi phát cáu lên khi những người ngoài 30 tuổi nói, "Có lẽ tôi sẽ bắt đầu kế hoạch tiết kiệm hưu trí từ bây giờ được rồi." It drives me crazy that 30-year-olds are saying, "Maybe I'll start contributing to my RSP now." 33. □ BẢO HIỂM Một người có thể ký giấy cho Hội Tháp Canh đứng tên thừa kế tiền bảo hiểm nhân mạng của mình hoặc lãnh tiền của quỹ hưu trí. □ INSURANCE The Watch Tower Society may be named as the beneficiary of a life insurance policy or in a retirement/ pension plan. 34. Báo cáo khuyến nghị các nước trong khu vực tiến hành cải cách hệ thống hưu trí hiện tại trong đó bao gồm biện pháp tăng dần tuổi nghỉ hưu. * The report recommends that developing countries in East Asia take steps to reform their existing pension schemes, including considering gradual increases in retirement age. 35. Sáu mươi ba phần trăm số hộ gia đình nhận được thu nhập và 28 phần trăm đã nhận được tiền hưu trí không phải là tiền An Sinh Xã Hội. 78% of the households received earnings and 13% received retirement income other than Social Security. 36. Ở Johannesburg, Nam Phi, Leslie và Caroline thay phiên nhau làm chứng bằng điện thoại cho một nhóm người sống trong một ngôi làng người hưu trí được canh gác cẩn thận. IN Johannesburg, South Africa, Leslie and Caroline were taking turns in witnessing by telephone to people living in a retirement village that had controlled access. 37. Về mặt này, một lĩnh vực cải cách thể chế quan trọng nhằm duy trì mức độ hòa đồng cao chính là đổi mới và hiện đại hóa hệ thống hưu trí. In this regard one major area of institutional reform that is important for preserving inclusiveness will be reform and modernization of Vietnam’s pension system. 38. Người chồng doanh nhân của cô đã coi thường gia đình nghèo của cô, dù cho bố mẹ cô đã dùng toàn bộ tiền hưu trí để làm của hồi môn cho cô. Her fund manager husband looked down on her poor family, even though her parents had spent their entire retirement fund to give her a dream wedding. 39. Bảo hiểm Có thể chỉ định một đơn vị pháp nhân của Nhân Chứng Giê-hô-va hưởng quyền lợi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hoặc chương trình trợ cấp hưu trí. Insurance A donation made by specifying an entity used by Jehovah’s Witnesses as the beneficiary of a life insurance policy or a retirement/ pension plan. 40. Đầu tiên, được sử dụng từ những ngày đầu thành lập câu lạc bộ, là hình ảnh một người hưu trí Chelsea, những cựu chiến binh quân động sống gần Bệnh viện Hoàng gia Chelsea. The first, adopted when the club was founded, was the image of a Chelsea pensioner, the army veterans who reside at the nearby Royal Hospital Chelsea. 41. Một trong những động thái đầu tiên là loại bỏ hình ảnh người hưu trí Chelsea ra khỏi cuốn thông tin trận đấu và biệt danh cũ của câu lạc bộ cũng không còn nữa. One of his first actions was to remove the image of a Chelsea pensioner from the match programme and the club's old nickname was no more. 42. Tổng cộng có 6,576 chiến binh đã chọn Chương trình hưu trí tự nguyện VRS, hứa hẹn kiểm tra trong phạm vi của NPR đến NPR tùy thuộc vào cấp bậc của họ. A total of 6,576 combatants chose the Voluntary Retirement Scheme VRS, that promises cheques in the range of NPR 500,000 to NPR 800,000, depending on their ranks. 43. Nhiều người trong số những người Trung Quốc đã trở về thủ đô từ hưu trí tự nguyện hoặc từ lưu vong hành chính và hệ thống kiểm tra của hoàng gia đã được phục hồi. Many of the great Chinese literati came back to the capital from voluntary retirement or from administrative exile and the imperial examination system was restored. 44. Đối với các nước có dân số tương đối trẻ báo cáo khuyến nghị nên tính đến việc dân số sẽ già hóa nhanh chóng trong tương lai và thiết lập hệ thống hưu trí bền vững. For countries with relatively young populations, the report suggests that governments take future rapid aging into account and put in place sustainable pension systems. 45. Bản báo cáo nêu rõ các chính phủ cần làm cho các thị trường lao động linh hoạt hơn và bắt đầu củng cố những chương trình an sinh xã hội , chăm sóc sức khoẻ và hưu trí . The report said governments needed to make labour markets more flexible and start strengthening pension , healthcare and social security programmes . 46. Canada phục hồi sự thịnh vượng trong Chiến tranh thế giới thứ hai và tiếp tục trong nhiều năm sau, với sự phát triển của y tế toàn dân, lương hưu trí, và trợ cấp cựu chiến binh. Prosperity returned to Canada during the Second World War and continued in the following years, with the development of universal health care, old-age pensions, and veterans' pensions. 47. Ở nhiều nước, hợp đồng lao động, trợ cấp hưu trí, và các quyền lợi của chính phủ ví dụ như an sinh xã hội được gắn với một chỉ số chi phí sinh hoạt, thường đến chỉ số giá tiêu dùng. In many countries, employment contracts, pension benefits, and government entitlements such as social security are tied to a cost-of-living index, typically to the consumer price index. 48. Lê Hiền Đức sinh 12 tháng 12 năm 1932 là một nhà giáo hưu trí người Việt Nam, một người tích cực đấu tranh chống tham nhũng, và là một trong hai người đoạt Giải thưởng Liêm chính năm 2007 của Tổ chức Minh bạch Quốc tế. Lê Hiền Đức born Phạm Thị Dung Mỹ on December 12, 1932, is a retired Vietnamese teacher who has been active in anti-corruption activities, is one of two laureates of 2007 Integrity Award by Transparency International. 49. Các công ty quản lý đầu tư người thường quản lý tài khoản lớn thay mặt cho các khách hàng như các quỹ hưu trí và các cúng vốn sử dụng thị trường ngoại hối để tạo điều kiện cho các nghiệp vụ chứng khoán nước ngoài. Investment management firms who typically manage large accounts on behalf of customers such as pension funds and endowments use the foreign exchange market to facilitate transactions in foreign securities. 50. Đây là những lợi ích không đóng góp trao cho toàn bộ các bộ phận dân cư mà không cần thẩm tra thu nhập hoặc thẩm tra nhu cầu, chẳng hạn như trợ cấp gia đình, lương hưu công cộng ở New Zealand được gọi là Phụ cấp hưu trí New Zealand. These are non-contributory benefits given for whole sections of the population without a means test, such as family allowances or the public pension in New Zealand known as New Zealand Superannuation.
Cho mình hỏi là "quỹ hưu trí" dịch sang tiếng anh thế nào? by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Australia là quốc gia phát triển duy nhất có tiền hưu trí, tiền hưu bổng, dễ dàng được đầu tư vào tiền điện tử”.Australia happens to be the only developed country where retirement money, superannuation money, can very easily be invested into cryptocurrencies.”.The Shadow Brokers khôngquan tâm đến việc đánh cắp tiền hưu trí của các“ bà già”.TheShadowBrokers is not being interested in stealing grandmother's retirement một nửa số lao động do tư nhân tuyển dụng và hầu hết các công chức nhà nước đượcAbout half of all privately employed people andmost government employees are covered by some type of pension nhập là số tiền bạn nhận được như tiền lương,Income is money you receive such as wages,Social Security benefits and tất cả tiền ở một nơi là rủi ro đáng kể nhất màTo put it all in one place is themost significant risk that you can take with your retirement niệm sai lầm 4Thị trường chứng khoán quá rủi ro cho tiền hưu trí của bà sống bằng tiền hưu trí từ chính quyền, khoảng 100 đô la mỗi chuyển tiền hưu trí từ kế hoạch này sang kế hoạch khác, bạn có quyền chọn chuyển khoản trực tiếp hoặc chuyển khoản gián transferring retirement funds from one plan to another, you have the option to do either a direct transfer or indirect tất cả tiền vào một chỗTo put it all in one place is theNhưng cách dễ nhất để đảmbảo bạn sẽ có đủ tiền hưu trí là chỉ cần tiếp tục làm dân không có bảo hiểm sức khỏe, không có tiền trợ cấp thất nghiệp, không có tiền hưu trí và không được vay tiền ngân have no medical insurance, no unemployment welfare, no retirement pensions, and cannot take loans from hết các sinh viên của học viện đã nghỉ hưu vàmuốn đầu tư tiền hưu trí của họ trong khi cũng cho phép họ trải nghiệm mà cao điểm của giao dịch tiền tệ trực majority of the students from the academy are upon the market andwish to invest their retirement money whilst letting them experience that hurry of online currency buying and phủ liên bangđưa ra một số kiểu kế hoạch tiền hưu trí cho nhân viên của mình, bao gồm nhân viên của ngành công chức quân sự và dân sự cũng như các cựu chiến binh tàn federal government administers several types of pension plans for its employees, including members of the military and civil service as well as disabled war những năm gần đây, tiền hưu trí cho những người có bằng đại học trung bình khoảng 20 triệu yen, giảm 30- 40% so với mức cao recent years, retirement money for those with college degrees averaged around ¥20 million, a drop by 30 to 40 percent from its sử dụng lao động không bắt buộcphải đỡ đầu cho kế hoạch tiền hưu trí, nhưng chính phủ khuyến khích họ làm như vậy bằng các khoản giảm thuế lớn nếu họ tổ chức và đóng góp tiền hưu trí cho người lao are not required to sponsor pension plans, but the government encourages them to do so by offering generous tax breaks if they establish and contribute to employee giống chim Anh, không phải giống chim Mỹ mổ một robin[ 1] già cho chết, trong khi con người người Anh, không phải là người MỹRobinsthe English, not the American species peck an elderly robin to death, whereas menthe English, not the American speciesgive an elderly man an oldage cho[ mất thính giác] xảy ra sớm trong cuộc sống của bạn”,Lee cảnh báo,“ có thể giống như chi tiêu tiền hưu trí của bạn khi bạn ở độ tuổi loss]happen early in your life,” Lee cautions,“could be like spending your retirement money when you're in your này có nghĩa là hai người được công nhận chính thức có thể cùng thụ hưởng những lợi ích xã hội và cũng như những vấn đề hợp pháp khác, nhưng họ vẫn chưa thể xin giấy hôn thú ở nước means that the two people are officially recognized as a couple for health andsocial benefits, pensions and inheritance and other legal matters, but they still cannot get a marriage certificate in nhiều sự tinh tế và sắc thái được thảo luận liên quan đến hệ thống hưu trí nghề nghiệp nào tốt hơn trong các lĩnh vực đa dạng như sự tham gia của thành viên, quản trị doanh nghiệp vàcách tốt nhất để các cá nhân chi tiêu tiền hưu trí của are many subtleties and nuances to be discussed concerning which occupational retirement system is better in areas as diverse as member engagement, corporate governance,Tài sản trị giá từ 2,3 triệu đến 7,7 triệu USD của Tổng thống bao gồm các tài khoản vãng lai trong ngân hàng, giấy bạc củaCục Ngân khố, các khoản tiết kiệm cho hai con gái là Sasha và Malia và tiền hưu trí từ khi ông còn phục vụ trong Nghị viện tiểu bang the president's $ to $ in assets are checking accounts, US treasury notes and bills,college savings plans for daughters Sasha and Malia and a pension from his service in the Illinois state người- nhìn chung thường là những người tự tổ chức sản xuất kinh doanh,hay những người mà người thuê họ không cấp tiền hưu trí, và những người cho rằng kế hoạch hưu trí của họ là không phù hợp- cũng có thể tiết kiệm một phần thu nhập của mình vào những tài khoản đặc biệt được ưu đãi thuế có tên là Tài khoản hưu trí cá nhân IRAs và các kế hoạch people- generally those who are self-employed,those whose employers do not provide a pension, and those who believe their pension plans inadequate- also can save part of their income in special tax-favored accounts known as Individual Retirement AccountsIRAs and Keogh không có tiền hưu trí và đã dùng gần hết số tiền tiết kiệm của has no pension plan of her own, and has used up most of her thời điểm 1 tháng 1 năm 2005, số tiền hưu trí là khoảng$ of January 1, 2005, the pension assets were about $ bốn nămtiền lương danh nghĩa đã tăng 60%, tiền hưu trí tăng hơn hai 4 years,the nominal salaries have increased by 60%, pensions- more than 2 bây giờ, Jane lại sợ mất tiền hưu trí và các lợi ích khác sau khi nghỉ now, she was afraid of losing out on retirement and other cách dễ nhất để đảm bảo bạn sẽ có đủ tiền hưu trí là chỉ cần tiếp tục làm the easiest way to ensure you will have enough in retirement is to simply keep working.
hưu trí tiếng anh là gì